Mô tả
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Độ dày 2 lớp tôn bề mặt | 0.35 – 0.60mm |
2 | Màu sắc panel | Theo tùy chọn của khách hàng và bảng màu tôn nền |
3 | Chủng loại cách nhiệt | Xốp EPS thường |
4 | Tỷ trọng lớp cách nhiệt | 10Kg/m3, 12Kg/m³, 16 Kg/m³ |
5 | Độ dày lớp cách nhiệt | 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm |
6 | Khổ hiệu dụng/ khổ phủ bì | 1000mm / 1050mm (khổ sản xuất tiêu chuẩn Hàn Quốc) |
7 | Chiều dài tấm | Tùy theo yêu cầu khách hàng và sự tư vấn kỹ thuật lắp đặt |
8 | Phân loại | Loại Phẳng/ Loại có sóng nhỏ |
9 | Ứng dụng | Làm vách bao che bên trong nhà xưởng, văn phòng, kho lạnh….. |
II – Ưu điểm của tấm vách panel EPS:
Ngoài những tính năng cách âm, cách nhiệt của tấm vách panel EPS còn những 1 số tính năng vượt trội so với các vật liệu khác như sau:
· Lắp đặt nhanh, thi công đơn giản
· Tính thẩm mỹ cao
· Giá thành rẻ hơn so với xây tường, bền đẹp hơn so với vật liệu nhẹ khác
· Dễ dàng tháo dỡ và tái sử dụng
· Trọng lượng nhẹ tiết kiệm được chi phí kết cấu.
Tấm panel tường ngoài EPS được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp: nhà xường, trường học, bệnh viện, phòng sạch, kho, nhà tạm…