Mô tả
STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Độ dày 2 lớp tôn bề mặt | 0.35 – 0.80mm |
2 | Màu sắc panel | Theo tùy chọn của khách hàng và bảng màu tôn nền |
3 | Chủng loại cách nhiệt | GlassWool/ Bông sợi thủy tinh |
4 | Tỷ trọng lớp cách nhiệt | 12Kg/m³, 16 Kg/m³ |
5 | Độ dày lớp cách nhiệt | 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm |
6 | Khổ hiệu dụng/ khổ phủ bì | 1000mm / 1050mm (khổ sản xuất tiêu chuẩn Hàn Quốc) |
7 | Chiều dài tấm | Tùy theo yêu cầu khách hàng và sự tư vấn kỹ thuật lắp đặt |
8 | Phân loại | Panel eps vách ngoài 1 sóng hoặc 3 sóng, có dóng nhỏ hay phẳng |
9 | Ứng dụng | Làm vách bao che bên ngoài nhà xưởng, văn phòng, kho lạnh….. |
Bảng mẫu Panel Tường ngoài Glasswool thông dụng:
Thông số kỹ thuật
Panel tường ngoài bông thủy tinh độ dày 50mm, 75mm, 100mm, 125mm |
Ưu điềm |
– Tính kháng cháy: Bông sợi thủy tinh được dùng trong các thiết bị có sự tỏa nhiệt cao, nhắm giảm sự thoát nhiệt ra môi trường xung quanh mà không lo lắng về khả năng cháy xảy ra |
– Tính cách nhiệt: Các sợi thủy tinh có khả năng giữ nhiệt giúp tiết kiệm chi phí máy lạnh, máy điều hòa nhiệt độ. |
– Tính cách âm: Nhờ cấu trúc dạng sợi, nên được xem là vật liệu làm giảm phần lớn ấm thanh, và sự rung ồn của máy móc thoát ra bên ngoài. Đây là vật liệu tiêu âm. |
– Thi công nhanh gọn, nhanh tróng đưa công trình vào sử dụng |
– Tính thẩm mỹ cao, nhiều màu sắc lựa chọn, |
– Trọng lượng nhẹ, tiết kiệm chi phí kết cấu |